-
Giới thiệu khái quát về trường
-
- Giới thiệu chung các đặc điểm nổi bật của trường
- Thông tin cơ bản của trường
- Tên tiếng Hàn, tiếng Anh: 원광대학교 – Wonkwang University
- Năm thành lập: 1946
- Địa chỉ: 460 Iksan-daero, Iksan-si, Jeonbuk State, Hàn Quốc
- Website: https://www.wku.ac.kr/
-
Điều kiện nhập học tại trường
-
- Điều kiện hệ tiếng:
- Hoàn thành chương trình THPT
- GPA 6.5 trở lên
- Điều kiện hệ chuyên ngành
- Hoàn thành chương trình THPT
- GPA 6.5 trở lên
- Có bằng TOPIK hoặc hoàn thành chương trình hệ tiếng ở Hàn Quốc
- Điều kiện hệ E-visa: Chưa từng rớt code visa
- Điều kiện hệ tiếng:
-
Chương trình đào tạo
-
- Chương trình hệ tiếng
- Thông tin khóa học: Chương trình đào tạo tiếng Hàn (160 giờ)
- Học phí: 1,100,000 KRW/quý (10 tuần)
- Phí tuyển sinh: 50,000 KRW
- Chương trình hệ chuyên ngành
- Các chuyên ngành đào tạo
- Chương trình hệ tiếng
|
Chuyên ngành |
Khoa |
Chuyên ngành |
Khoa |
|
Tôn giáo |
Phật giáo Won | Khoa học sáng chế | Khoa kỹ thuật điện |
| Khối ngành tích hợp văn hóa khởi nghiệp | Kỹ thuật hệ thống đường sắt | ||
| Kinh doanh | Khoa quản trị kinh doanh | Kỹ thuật phần mềm máy vi tính | |
| Khoa thuế vụ kế toán | Game Contents | ||
| Khoa kinh tế tài chính | Kỹ thuật cơ khí | ||
| Khoa học sức khỏe | Khoa dinh dưỡng thực phẩm | Kỹ thuật kiến trúc | |
| Beauty Design | Kỹ thuật đô thị | ||
| Khoa sức khỏe động vật | Kỹ thuật hóa học | ||
| Khoa cộng nghiệp thú cưng | Kiến trúc | ||
| Khoa an toàn sức khỏe | Kỹ thuật xây dựng môi trường | ||
| Khoa học thể thao | |||
| Khoa tư vấn y tế | Khối ngành Bio – Nông sinh mệnh | ||
| Khối ngành tích hợp thiết kế | Khoa độc lập | Khoa kỹ thuật quốc phòng | |
| Khoa học xã hội | Khoa cơ quan hành chính công | Hệ chuyên ngành tự do | |
| Khoa phúc lợi y tế | |||
| Khoa phúc lợi gia đình và trẻ em | |||
| Khoa hành chính cảnh sát | |||
| Khoa hành chính chữa cháy | |||
*Đối với hệ liên thông có thể sẽ có sự thay đổi về Đại học chuyên ngành và tên khoa (ngành)
| Mở rộng khối ngành tuyển sinh | Chuyên ngành cụ thể |
| Khối ngành tích hợp văn hóa | Thông biên dịch tiếng Trung, Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc, Lịch sử Global, Media Communication và Quảng cáo PR.
|
| Khối ngành tích hợp thiết kế | Thiết kế thời trang, Mỹ thuật, Thiết kế trang sức, Thiết kế nội thất.
|
| Khối ngành Bio – Nông sinh mệnh | Làm vườn, lâm nghiệp, công nghệ thực phẩm, Khoa học – môi trường sống.
|
-
- Phí nhập học: 50,000 won
- Học phí:
| Theo khối ngành |
Học kỳ đầu |
Những kỳ còn lại |
| Xã hội – Nhân văn |
3,194,500 won |
3,079,500 won |
| Khoa học Tự nhiên – Thể thao |
3,749,00 won |
3,634,000 won |
| Kỹ thuật Công nghiệp – Năng khiếu |
4,303,000 won |
4,188,000 won |
-
Chế độ học bổng
|
Tên học bổng |
Phân loại |
Số tiền học bổng |
Điều kiện |
| Học bổng dành cho người nước ngoài | Sinh viên năm nhất, sinh viên trao đổi |
Miễn 100% học phí |
Có TOPIK 5 trở lên |
|
Miễn 60% học phí |
Có TOPIK 4 trở lên | ||
|
Miễn 50% học phí |
TOPIK 3 trở lên | ||
| Sinh viên đang theo học |
Miễn 100% học phí |
Có GPA của học kỳ trước từ 4.0 và TOPIK 4 trở lên. | |
|
Miễn 60% học phí |
Có GPA của học kỳ trước từ 3.0 và TOPIK 4 trở lên | ||
|
Miễn 30% học phí |
Có GPA của học kỳ trước từ 2.0 trở lên | ||
| Học bổng TOPIK | Sinh viên đang theo học |
100,000 won |
Mỗi lần lên 1 cấp độ tính từ TOPIK 4 trở lên (TOPIK 4 lên TOPIK 5, TOPIK 5 lên TOPIK 6) |
|
200,000 won |
Lần đầu tiên được TOPIK 4 | ||
|
300,000 won |
TOPIK 3 trở xuống đạt được TOPIK 5 | ||
|
400,000 won |
TOPIK 3 trở xuống đạt được TOPIK 6 | ||
| Học bổng đặc biệt | Học bổng Trung tâm Giáo dục Văn hóa Hàn Quốc | Lợi ích học bổng học kỳ đầu tiên dành cho sinh viên mới và chuyển tiếp đã hoàn thành Trung tâm Giáo dục Văn hóa Hàn Quốc tại trường |
*Tất cả các quyền lợi học bổng không áp dụng cho sinh viên chuyển tiếp năm 4
-
Cơ sở vật chất
-
- Phòng học
- KTX
|
Phân loại |
Loại phòng |
Số tiền |
Tiện nghi |
Ghi chú |
|
1 học kỳ (15 tuần) |
Phòng 2 người | 796,000KRW | Phòng đọc sách, sinh hoạt chung, phòng thể thao, phòng giặt ủi,… | Ưu tiên cho sinh viên nước ngoài
Không bắt buộc cư trú tại KTX |